1- Tổng quan về Trường Đại học Kyung hee
Đại học Kyung Hee được thành lập vào năm 1949, được xem là ngôi trường đẳng cấp nhất tại Hàn Quốc và châu Á. Theo bảng xếp hạng của “QS World University Rankings” thì Kyung Hee vinh dự được đứng thứ 245/700 trên toàn thế giới. Đại học Kyung Hee có 3 cơ sở: Seoul (ở Seoul), Suwon và Gwangneung (ở tỉnh Gyeonggi-do)
Trường có 3 khu học tập: khu Seoul rộng khoảng 100 héc-ta rợp bóng cây, khu Suwon rộng 200 héc-ta nằm cạnh hồ Singal trong xanh, khu Kwangnung rộng 5 héc-ta nằm ở phía Bắc Seoul. Khu Seoul và Suwon có 20 trường trực thuộc: Khoa học xã hội, Luật, Khoa học chính trị và kinh tế học, Quản lý du lịch và khách sạn, Y học phương đông, Dược, Ngoại ngữ và văn học, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, v.v…
» Địa chỉ Seoul Campus: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02447, Republic of Korea
» Địa chỉ Gwangneung Campus: 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do 12001, Republic of Korea
» Điạ chỉ Global Campus: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do 17104, Republic of Korea
Website: https://www.khu.ac.kr/
Điện thoại: +82 2-961-0114
Khuôn viên trường Đại học Kyung Hee – ngôi trường thể hiện sự đẳng cấp
2- Chương trình đào tạo tại Đại học Kyung Hee
· Chương trình học tiếng Hàn tại đại học Kyung Hee
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Kyunghee được đưa vào đào tạo năm 1993 với cơ sở vật chất hoành tráng được nhà trường chú trọng đầu tư cũng đội ngũ giảng viên xuất sắc. Mặc dù chương trình hoạt động chưa lâu nhưng trường đã trở thành cơ sở đào tạo tiếng Hàn chính thức cho du học sinh quốc tế giành học bổng tới du học ở Hàn Quốc.
Kỳ nhập học |
Thông tin khóa học tiếng Hàn |
Học phí học tiếng Hàn tại đại học Kyung Hee |
4 kỳ: mùa xuân – hạ – thu – đông |
Thời gian học: 10 tuần Lịch học: 5 buổi/tuần (thứ 2 ~ thứ 6) Giờ học: 9h00 – 13h00 Số lượng: giới hạn trong 15 sinh viên/lớp Mỗi tuần có 1 buổi chiều có lớp văn hóa |
Học phí: 6.800.000 KRW/năm Phí xét hồ sơ: 60.000 KRW Phí đưa đón sân bay: 150.000 KRW |
· Chương trình đào tạo đại học Kyung Hee
Hệ ĐT |
Chuyên ngành |
Cử nhân |
Cơ sở Seoul: + Khoa học nhân văn: Lịch sử, Triết học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ & văn học Hàn + Kinh tế chính trị: Hành chính công, Xã hội học, Kinh tế, Kinh doanh quốc tế & thương mại, Báo chí & truyền thông. Thương mại, tài chính & đầu tư quốc tế + Quản trị: Quản trị, Kế toán + Du lịch – Khách sạn: Quản trị khách sạn, Quản trị hội nghị, Quản trị dịch vụ ẩm thực; Quản trị du lịch + Khoa học: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Địa lý + Sinh thái con người: Thiết kế nội thất, May mặc, Dinh dưỡng Cơ sở Suwon: + Kỹ thuật: Kỹ sư cơ khí kỹ thuật trong quản lý công nghiệp, Kỹ sư hạt nhân, Kỹ sư hóa học, Kỹ thuật điện tử, Kiến trúc, Thiên văn học, Kỹ sư máy tính, Công nghệ thực phẩm + Ngôn ngữ & văn học nước ngoài: Tiếng Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Hàn Quốc + Thiết kế: Thời trang, Sản phẩm, Gốm sứ + Nghệ thuật: Sân khấu điện ảnh, Âm nhạc hiện đại Giáo dục thể chất: thể thao, taekwondo, golf |
Thạc sỹ, Tiến sỹ |
Cơ sở Seoul: Cao học chuyên ngành Y, Cao học chuyên ngành Nha khoa, Cao học Kinh doanh, Cao học Sư phạm, Cao học Hành chính, Cao học Báo chí – Truyền thông, Cao học Luật pháp Quốc tế, Cao học Du lịch khách sạn, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên Cơ sở Quốc tế: Cao học Đông – Tây Y, Cao học Quốc tế, Cao học Thể dục, Cao học Kiến trúc, Kỹ thuật, Cao học Sư phạm, Cao học Quản trị công nghệ, Cao học Thiết kế mỹ thuật Cao học nghệ thuật Cơ sở Gwangneung: Cao học Phúc lợi và Hòa bình. |
· Học phí chuyên ngành đại học Kyung Hee
Khóa học |
Khoa đào tạo tại đại học Kyung Hee |
Học phí / 1 kỳ |
Hệ đào tạo đại học |
Khoa nhân văn Khoa kinh tế chính trị Khoa quản trị kinh doanh Khoa quản lý khách sạn & du lịch |
3.147.000 KRW |
Khoa học tự nhiên Khoa human ecology |
3.677.000 KRW |
|
Khoa quốc tế học Khoa ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài |
3.147.000 KRW |
|
Khoa giáo dục thể chất |
4.131.000 KRW |
|
Khoa kỹ thuật Khoa học đời sống Khoa nghệ thuật & thiết kế |
4.290.000 KRW |
|
Hệ đào tạo Cao học |
Khoa nhân văn |
4.605.000 KRW |
Khoa học tự nhiên Khoa giáo dục thể chất |
5.526.000 KRW |
|
Khoa kỹ thuật |
6.227.000 KRW |
|
Khoa nghệ thuật |
6.447.000 KRW |
|
Khoa dược |
6.569.000 KRW |
|
Khoa y |
6.911.000 KRW |
3- Chương trình các loại học bổng
Loại học bổng |
Lợi ích |
Yêu cầu |
Duy trì học bổng |
Dành cho sinh viên mới |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc tiếng Hàn |
Miễn học phí 4 năm (không bao gồm phí đăng ký) |
Sinh viên có TOPIK 6 |
Điều kiện duy trì học bổng tại trường: Sinh viên đăng ký ít nhất 15 tiến chỉ và hoàn thành 12 tiến chỉ kì trước + Đạt điểm GPA >3.7: 100% học bổng + Đạt điểm GPA > 3.5: 50% học bổng + Đạt điểm GPA < 3.5: thu hồi học bổng |
|||
Dành cho sinh viên năm nhất |
Học bổng loại A |
Miễn học phí 1 năm (không bao gồm phí đăng ký) |
Sinh viên đạt TOPIK 5 |
Điều kiện duy trì học bổng A tại trường: Sinh viên đăng ký ít nhất 15 tiến chỉ và hoàn thành 12 tiến chỉ kì trước + Đạt điểm GPA >3.0 trở lên |
|||
Học bổng loại B |
Giảm 50% học phí 1 năm (không bao gồm phí đăng ký) |
Sinh viên có TOPIK 4 |
|
Điều kiện duy trì học bổng B tại trường: Sinh viên đăng ký ít nhất 15 tiến chỉ và hoàn thành 12 tiến chỉ kì trước + Đạt điểm GPA >3.0 trở lên |
|||
Học bổng loại C |
Phí đăng ký |
Xét hồ sơ đăng ký hoặc phỏng vấn |
|
Học bổng loại D |
50% học phí cho kì đầu tiên (không bao gồm phí đăng ký) |
ứng viên đã hoàn thành khóa tiếng hàn 1 năm tại trường |
|
Học bổng nhập học |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc trong học tập |
500,000 ~ 3,000,000 won |
Sinh viên nhập học có GPA > 3.0 ở kì trước |
Học bổng nhập học |
Học bổng cho sinh viên tiến bộ nhất |
500,000 won |
Sinh viên nhập học có GPA tiến bộ hoặc cao hơn kì trước |
4- Ký túc xá Đại học Kyung Hee
Ký túc xá (ktx) đại học Kyung Hee có nhiều loại và có nhiều phòng với số lượng và chi phí khác nhau. Du học sinh quốc tế có thể lựa chọn các khu và nhà ở ký túc xá hợp với nhu cầu của mình. Tại KHU có 2 loại ktx: Loại trong khuôn viên trường và loại ngoài khuôn viên trường.
Tiền phí ở KTX phòng 3 người vào khoảng 1.500.000 won/6 tháng; phí ở phòng 2 người khoảng 1.800.000 won/6 tháng.
Ký túc xá trường đại học Kyung Hee
5- Điều kiện du học Đại học Kyung Hee Hàn Quốc
Điều kiện chung
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Điểm trung bình học tập THPT từ 6.5 trở lên
- Đã tốt nghiệp THPT (không quá 3 năm) hoặc sẽ tốt nghiệp trước khi nhập học (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).
- TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành TOPIK 4 ở khóa tiếng Hàn của Đại học Kyung Hee nếu đăng ký tiếp các chuyên ngành bằng tiếng Hàn.
- TOEFL IBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEP 600 trở lên khi đăng ký học bằng tiếng Anh hoặc khoa quốc tế học.
- Học thạc sĩ: ứng viên phải có bằng cử nhân hoặc đang là sinh viên năm cuối sắp tốt nghiệp.
- Ứng viên mong muốn học bậc Tiến sĩ phải có bằng thạc sĩ hoặc sắp tốt nghiệp thạc sĩ. Trước thời điểm nộp hồ sơ phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp.
Điều kiện đăng ký học hệ sau đại học tại Đại học Kyung Hee Seoul
1- Có TOPIK 4 trở lên.
2- Với các ngành học tiếng Anh hoặc theo học bậc thạc sĩ phải có tiếng Anh
3- TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), IELTS (6.0), TEPS (550), TEPS New 297 trở lên.
4- Học ngành Khách sạn, văn hóa và du lịch phải có TOPIK 5 trở lên.
5- Học ngành Truyền thông & Báo chí phải có TOPIK 5 trở lên. Sau khi nhập học được 6 tháng phải đạt TOPIK 6
Điều kiện học sau đại học cơ sở Global
1- Ứng viên phải có TOPIK 4 trở lên (nếu chưa đạt yêu cầu về tiếng Hàn có thể tham gia học khóa học tiếng Hàn bổ sung tại Trung tâm Ngôn ngữ Hàn của KHU).
2- Đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ.
6- Hồ sơ nhập học Đại học Kyung Hee
1- Đơn đăng ký (theo mẫu của Trường)
2- Bằng tốt nghiệp chính thức (đã được xác nhận bởi Đại sứ quán Hàn Quốc).
3- Bản gốc bảng điểm
4- Chứng chỉ/giấy chứng nhận ngoại ngữ (nếu có)
5- Bản giới thiệu bản thân (viết tay bằng tiếng Anh hoặc Hàn, không chấp nhận bản dịch).
6- Bản kế hoạch học tập.
7- Thư giới thiệu từ thầy giáo/giáo sư nơi bạn đã tốt nghiệp.
8- Luận văn/luận án đã làm (nếu có).
9- Giấy chứng nhận học bổng (nếu có).
10- Giấy chứng nhận hoạt động xã hội (nếu có).
11- Giải thưởng hoặc bài viết được xuất bản (nếu có).
12- Đạt chuẩn về đạo đức.
13- Bản sao hộ chiếu
14- Giấy chứng nhận đăng ký người nước ngoài.
15- Người bảo lãnh du học (bố mẹ) phải có số dư tối thiểu 20.000 USD trong tài khoản.
16- Các tài liệu khác nếu trường yêu cầu thêm.
NGUỒN TỔNG HỢP